Ý nghĩa của từ bươu là gì:
bươu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bươu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bươu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bươu


Sưng thành cục ở đầu, ở trán. | : '''''Bươu''' đầu sứt trán.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bươu


đg. Sưng thành cục ở đầu, ở trán. Bươu đầu sứt trán.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bươu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bươu": . bàu bâu bâu bầu bầu bấu bậu bêu bệu biêu more...-Nhữ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bươu


đg. Sưng thành cục ở đầu, ở trán. Bươu đầu sứt trán.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bươu


sưng thành cục ở đầu, ở trán bị ngã bươu đầu bươu đầu mẻ trán
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bưu phí bước ngoặt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa