1 |
băm1 dt., thgtục Ba mươi: băm mấy rồi mà vẫn chưa chịu lập gia đình ở tuổi băm rồi Hà Nội băm sáu phố phường (cd.). 2 đgt. Chặt liên tiếp, làm cho nát vụn ra: băm bèo thái khoai băm thịt nướng chả.
|
2 |
băm | Thgtục Ba mươi. | : '''''Băm''' mấy rồi mà vẫn chưa chịu lập gia đình.'' | : ''Ở tuổi '''băm''' rồi .'' | : ''Hà.'' | : ''Nội '''băm''' sáu phố phường. (ca dao)'' | Chặt liên tiếp, làm cho nát v [..]
|
3 |
băm(Khẩu ngữ) ba mươi tuổi đã băm mấy? Hà Nội băm sáu phố phường Động từ chặt liên tiếp và nhanh tay cho nát nhỏ ra băm rau lợn băm thịt làm chả Đồng nghĩa [..]
|
4 |
băm1 dt., thgtục Ba mươi: băm mấy rồi mà vẫn chưa chịu lập gia đình ở tuổi băm rồi Hà Nội băm sáu phố phường (cd.).2 đgt. Chặt liên tiếp, làm cho nát vụn ra: băm bèo thái khoai băm thịt nướng chả.. Các k [..]
|
<< ỡm ờ | bạt mạng >> |