Ý nghĩa của từ băm là gì:
băm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ băm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa băm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

băm


1 dt., thgtục Ba mươi: băm mấy rồi mà vẫn chưa chịu lập gia đình ở tuổi băm rồi Hà Nội băm sáu phố phường (cd.). 2 đgt. Chặt liên tiếp, làm cho nát vụn ra: băm bèo thái khoai băm thịt nướng chả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

băm


| Thgtục Ba mươi. | : '''''Băm''' mấy rồi mà vẫn chưa chịu lập gia đình.'' | : ''Ở tuổi '''băm''' rồi .'' | : ''Hà.'' | : ''Nội '''băm''' sáu phố phường. (ca dao)'' | Chặt liên tiếp, làm cho nát v [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

băm


(Khẩu ngữ) ba mươi tuổi đã băm mấy? Hà Nội băm sáu phố phường Động từ chặt liên tiếp và nhanh tay cho nát nhỏ ra băm rau lợn băm thịt làm chả Đồng nghĩa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

băm


1 dt., thgtục Ba mươi: băm mấy rồi mà vẫn chưa chịu lập gia đình ở tuổi băm rồi Hà Nội băm sáu phố phường (cd.).2 đgt. Chặt liên tiếp, làm cho nát vụn ra: băm bèo thái khoai băm thịt nướng chả.. Các k [..]
Nguồn: vdict.com





<< ỡm ờ bạt mạng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa