1 |
bôi nhọLà động từ diễn tả sự lăng mạ, xúc phạm, làm xấu đi hình ảnh, thanh danh của người khác hầu như thể hiện qua lời nói và có thể là hành động. Ví dụ: Bà ta đã bôi nhọ danh dự chồng mình trước đám đông bạn bè khi ở quán nhậu.
|
2 |
bôi nhọ Xem nói xấu
|
3 |
bôi nhọlàm cho xấu xa, nhơ nhuốc bôi nhọ uy tín bôi nhọ lịch sử
|
<< bù khú | bê bối >> |