1 |
bình phục Trở lại bình thường như cũ, sau trận ốm đau hoặc thương tích. | : ''Sức khoẻ đã '''bình phục'''.'' | : ''Chưa biết bao giờ '''bình phục'''.'' | Huyện Thăng Bình, t. Quảng Nam [..]
|
2 |
bình phục(xã) h. Thăng Bình, t. Quảng Nam. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bình Phục". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bình Phục": . Bình Phúc bình phục Bình Phục Bình Phước. Những từ có chứa "Bì [..]
|
3 |
bình phục1 đgt. (Cơ thể) trở lại bình thường như cũ, sau trận ốm đau hoặc thương tích: Sức khoẻ đã bình phục chưa biết bao giờ bình phục. 2 (xã) h. Thăng Bình, t. Quảng Nam.
|
4 |
bình phục(xã) h. Thăng Bình, t. Quảng Nam
|
5 |
bình phục(người bị đau ốm) trở lại trạng thái sức khoẻ bình thường, sau khi được điều trị bệnh đã khỏi, nhưng sức khoẻ chưa bình phục Đồng nghĩa: hồi phục, phục hồi [..]
|
6 |
bình phụcBình Phục là một xã thuộc huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.Xã Bình Phục có diện tích 18,14 km², dân số năm 1999 là 8594 người, mật độ dân số đạt 474 người/km².Thể loại:Xã, thị trấn thuộ [..]
|
<< bình nguyên | bình thành >> |