1 |
bét | Thgtục. | Mạt hạng, thấp kém nhất trong sự phân loại, đánh giá. | : ''Đứng '''bét''' lớp .'' | : '''''Bét''' ra mỗi tháng cũng được vài trăm ngàn đồng.'' | Tồi tệ hết mức. | : ''Bài làm sai ''' [..]
|
2 |
bét1 tt., thgtục 1. Mạt hạng, thấp kém nhất trong sự phân loại, đánh giá: đứng bét lớp Bét ra mỗi tháng cũng được vài trăm ngàn đồng. 2. Tồi tệ hết mức: Bài làm sai bét Công việc nát bét.2 tt. (kết hợp h [..]
|
3 |
bét1 tt., thgtục 1. Mạt hạng, thấp kém nhất trong sự phân loại, đánh giá: đứng bét lớp Bét ra mỗi tháng cũng được vài trăm ngàn đồng. 2. Tồi tệ hết mức: Bài làm sai bét Công việc nát bét. 2 tt. (kết hợp hạn chế) Nát đến mức cao nhất: nát bét.
|
4 |
bét(Khẩu ngữ) ở bậc thấp nhất về thứ hạng trong sự phân loại, đánh giá đứng bét lớp vé hạng bét bài thi này, bét ra cũng phải được tám [..]
|
<< bát ngát | ục ịch >> |