1 |
bão1 d. Gió xoáy trong phạm vi rộng trong một vùng có áp suất không khí giảm xuống rất thấp, thường phát sinh từ biển khơi, có sức phá hoại dữ dội do gió lớn, mưa to. Cơn bão to.2 d. Chứng đau bụng xuyên [..]
|
2 |
bãogió xoáy trong phạm vi rộng trong một vùng có áp suất không khí giảm xuống rất thấp, thường phát sinh từ biển khơi, có sức phá hoại [..]
|
3 |
bãoLà một xoáy thuận nhiệt đới có sức gió mạnh nhất từ cấp 8 trở lên và có thể có gió giật. Bão từ cấp 10 đến cấp 11 được gọi là bão mạnh; từ cấp 12 trở lên được gọi là bão rất mạnh. 29/2009/TT-BXD [..]
|
4 |
bãoBão là trạng thái nhiễu động của khí quyển và là một loại hình thời tiết cực đoan.Ở Việt Nam, thuật ngữ "bão" thường được hiểu là bão nhiệt đới, là hiện tượng thời tiết đặc biệt nguy hiểm ch [..]
|
5 |
bãoThể loại:GióThể loại:Thời tiếtThể loại:Thiên tai
|
6 |
bão1 d. Gió xoáy trong phạm vi rộng trong một vùng có áp suất không khí giảm xuống rất thấp, thường phát sinh từ biển khơi, có sức phá hoại dữ dội do gió lớn, mưa to. Cơn bão to. 2 d. Chứng đau bụng xuyên ra sau lưng quặn từng cơn. Đau bão.
|
7 |
bãoLà một xoáy thuận nhiệt đới có sức giá gió mạnh nhất từ cấp 8 trở lên và có thể có gió giật. Bão từ cấp 10 đến cấp 11 được gọi là bão mạnh; từ cấp 12 trở lên được gọi là bão rất mạnh 37/2010/TT-BGTVT [..]
|
<< bánh mì | bảo tàng >> |