1 |
as isAs-Is là từ dùng để chỉ sự trao đổi không có điều kiện , người này trao cho người kia một thứ gì đó, nhưng người kia không nhất thiết phải chịu trách nhiệm gì. Ví dụ mua 1 sản phẩm của người A , người A chỉ việc bán sản phẩm, còn sản phẩm sau khi dùng bị hỏng thì người A không chịu trách nhiệm nữa.
|
2 |
as is(theo nguyên trạng) Chấtlượng hàng hóa (hay tàu biển) và vị trí của hàng hóa (hay tàu biển)được giữ nguyên như hiện có vào lúc chào bán. Thuật ngữ này dùng đểdiễn tả hàng hóa hay tàu biển khi chào bán không có sửa chữa, bảo dưỡnggì (giữ nguyên trạng) và ở nguyên vị trí lúc chào bán. Ví dụ: một tàubiển được chào bán theo điều kiện “as is, where is” [..]
|
<< piano tiếng | tsk >> |