1 |
add uphợp lýThe facts all seemed to add up. He was the only person who could have carried out the murder.Tất cả sự kiện có vẻ hợp lý. Anh ấy là người duy nhất có thể đã thực hiện vụ giết người. [..]
|
2 |
add uptích tụ; cộng dồn;tăngIf you eat sweets and snacks every day, the calories soon add up.Nếu bạn ăn kẹo và bánh snack mỗi ngày thì chẳng bao lâu sẽ tích tụ nhiều caloryThe number of killed and wounded [..]
|
<< allow for sth | sift through sth >> |