1 |
act out sthtái hiện; diễn lạiWe had to act out the story of Jesus's birth in Bethlehem.Chúng ta phải diễn câu chuyện về sự ra đời của Chúa Giê-xu trong hang Bethlehem.
|
2 |
act out sthbộc lộ; trútTeenagers often act out their frustrations by turning against their parents.Thanh thiếu niên thường bộc lộ nỗi thất vọng của họ bằng cách chống lại cha mẹ của họ. [..]
|
<< swipe at sb | miss out >> |