1 |
XOA DỊUkiểu hành vi của động vật biểu hiện ngăn cản sự tấn công của con khác cùng loài. Vd. con cái có thể bị đe doạ khi đi vào địa phận con đực trong thời kì sinh dục; con cái thực hiện các động tác dễ dàng và làm dịu ý định tấn công. Trong các sinh vật có đẳng cấp, các thành viên ở cấp thấp hơn thường sử dụng việc XD để tránh sự tấn công của các con vật [..]
|
2 |
XOA DỊUtác động hoặc có khả năng tác động đến tâm lí, tinh thần của người nào đó nhằm làm cho giảm nhẹ sự căng thẳng xoa dịu nỗi đau nói xoa dịu [..]
|
3 |
XOA DỊUMang cả nghĩa trực tiếp và tượng trưng. Ví dụ 1: Làm sao để xoa dịu vết thương ngoài da này cho con tôi đây? Nó không thể ngủ được. Ví dụ 2: Nỗi đau mất người thân không thể nào xoa dịu được. Tôi nghĩ cô ấy cần thời gian để vượt qua nó.
|
<< XUÂN HOÁ | XIVAPITEC >> |