1 |
Vị Đặc tính của thức ăn, thức uống gây một cảm giác nào đó vào lưỡi. | : '''''Vị''' ngọt,.'' | : '''''Vị''' cay.'' | : ''Ăn lấy '''vị''', chứ ai lấy bị mà mang. (tục ngữ)'' | Vật dùng làm thuốc đông y. [..]
|
2 |
Vị1 dt 1. Đặc tính của thức ăn, thức uống gây một cảm giác nào đó vào lưỡi: Vị ngọt, Vị cay; ăn lấy vị, chứ ai lấy bị mà mang (tng). 2. Vật dùng làm thuốc đông y: Cay đắng chàng ôi, vị quế chi (HXHương) [..]
|
3 |
Vị1 dt 1. Đặc tính của thức ăn, thức uống gây một cảm giác nào đó vào lưỡi: Vị ngọt, Vị cay; ăn lấy vị, chứ ai lấy bị mà mang (tng). 2. Vật dùng làm thuốc đông y: Cay đắng chàng ôi, vị quế chi (HXHương). 2 dt Từ dùng trong đông y để chỉ dạ dày: Thuốc bổ vị. 3 đgt 1. Phụ thuộc vào: Thần cũng vị tiền (tng). 2. Nể nang: Người trên vị, kẻ dưới nể (tng). [..]
|
4 |
Vịtừ dùng để chỉ từng người có danh hiệu hoặc chức vị, với ý kính trọng các vị đại biểu vị quan thanh liêm Danh từ dạ dày (theo cách gọi trong đ&oc [..]
|
5 |
VịNot yet, the future.
|
6 |
VịRasa (S). Taste, flavour, the sense of taste. One of the six sensations.
|
7 |
VịVị giác là một hình thức cảm nhận hóa học trực tiếp. Vị giác là một trong năm giác quan của con người. Khái niệm vị giác đề cập đến khả năng phát hiện mùi vị của các chất như thực phẩm, một số khoáng [..]
|
8 |
VịMùi là một trong số 12 chi của Địa chi, thông thường được coi là địa chi thứ tám, đứng trước nó là Ngọ, đứng sau nó là Thân.
Tháng Mùi trong nông lịch là tháng sáu âm lịch. Về thời gian thì giờ Mùi tư [..]
|
<< đèo | ế >> |