1 |
Ultra- utra: + (adj): cực đoan, quá khích + (N): người có tư tưởng cực đoan. Ngoài ra utra còn là một tiền tố chỉ quá, cực, hơn mức bình thường: ví dụ: + ultra fiche: tấm vi phim cực nhỏ + ultra modern: cực kỳ tối tân, cực kỳ hiện đại.
|
2 |
Ultracực | : ''ultraviolet'' : ''cực tím'' | : ''ultrasonic'' : ''âm siêu tần'' | : ''ultramicroscopic'' : ''cực vi mô''
|
3 |
Ultratia cực tím
|
4 |
Ultrarất; khác thường; cực | phần tử cực đoan | vượt ra | Kẻ quá khích, kẻ cực đoan. | Kẻ phản động cực đoan. | Như ultraroyaliste. | Quá khích, cực đoan.
|
5 |
Ultra1. Cao nhất, vượt ngưỡng: ultra-violet, ultra-high, ultra-fans 2. Cực đoan: ultra-nationalist, v ultra-fundamentalist
|
<< loàn | phấn >> |