1 |
Ultra- utra: + (adj): cực đoan, quá khích + (N): người có tư tưởng cực đoan. Ngoài ra utra còn là một tiền tố chỉ quá, cực, hơn mức bình thường: ví dụ: + ultra fiche: tấm vi phim cực nhỏ + ultra modern: cực kỳ tối tân, cực kỳ hiện đại.
|
2 |
Ultra1. Cao nhất, vượt ngưỡng: ultra-violet, ultra-high, ultra-fans 2. Cực đoan: ultra-nationalist, v ultra-fundamentalist
|
<< loàn | phấn >> |