Ý nghĩa của từ Truyền đạo là gì:
Truyền đạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Truyền đạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Truyền đạo mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

Truyền đạo


Nói một nhà tôn giáo đi tuyên truyền cho tôn giáo của mình.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Truyền đạo


Cg. Truyền giáo. Nói một nhà tôn giáo đi tuyên truyền cho tôn giáo của mình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "truyền đạo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "truyền đạo": . truyền hình truy [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Truyền đạo


Cg. Truyền giáo. Nói một nhà tôn giáo đi tuyên truyền cho tôn giáo của mình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Truyền đạo


(Khẩu ngữ) truyền giáo nhà truyền đạo
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Truyền đạo


To spread a doctrine; to preach a religion.
Nguồn: buddhismtoday.com





<< Truyền bá Truyền đăng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa