1 |
Truong1. "Trương": sổ biên chép tiền bạc xuất nhập 2. "Trướng" 2.1 Phình lên (bụng trướng) 2.2 Màn (màn trướng) 2.3 Bức lụa hoặc vải có viết chữ, thêu hình 2.4 Sổ bộ (trướng bạ 3. "Trường" 3.1 Khoảng rộng dùng làm nơi tụ tập, hội họp 3.2 Nơi học sinh đến để học 4. "Trưởng": cả, đứng đầu 5. "Trượng" 5.1 Đồ binh khí 5.2 Cây gậy mà người già chống 5.3 Đồ dùng để đo, dài 10 thước
|
<< nói gian | trướng >> |