1 |
Trầm Trầm hương (nói tắt). | : ''Đốt '''trầm'''.'' | : ''Hương '''trầm'''.'' | : ''Gỗ '''trầm'''.'' | . (Ruộng) trũng, ngập nước. Cánh đồng. | Thấp và ấm. | : ''Giọng '''trầm'''.'' | : ''Tiếng nhạc kh [..]
|
2 |
Trầm1 d. Trầm hương (nói tắt). Đốt trầm. Hương trầm. Gỗ trầm.2 I đg. (ph.). Chìm, hoặc làm cho chìm ngập dưới nước. Thuyền bị trầm. Trầm người dưới nước đến ngang ngực.II t. (ph.). (Ruộng) trũng, ngập nướ [..]
|
3 |
Trầm1 d. Trầm hương (nói tắt). Đốt trầm. Hương trầm. Gỗ trầm. 2 I đg. (ph.). Chìm, hoặc làm cho chìm ngập dưới nước. Thuyền bị trầm. Trầm người dưới nước đến ngang ngực. II t. (ph.). (Ruộng) trũng, ngập nước. Cánh đồng . 3 t. 1 (Giọng, tiếng) thấp và ấm. Giọng trầm. Tiếng nhạc khi trầm khi bổng. Hát ở bè trầm. 2 Có biểu hiện kém sôi nổi, kém hoạt động. [..]
|
4 |
Trầmtrầm hương (nói tắt) đốt trầm Động từ (Phương ngữ) chìm, hoặc làm cho chìm ngập dưới nước trầm mình dưới nước Tính từ (Phương ngữ) (ruộng hoặc vùng đất [..]
|
5 |
TrầmTo immerse, sink; heavy.
|
6 |
TrầmTrầm hay trầm hương, trầm dó, dó bầu, dó núi là một loài thực vật thuộc họ Trầm. Loài này phân bố ở Đông Nam Á và đảo New Guinea.Tại Việt Nam, cây trầm phân bố ở Hà Giang đến Phú Quốc.Aquilaria crass [..]
|
<< Trạo cử | Trầm hương >> |