Ý nghĩa của từ Tiêu Sử là gì:
Tiêu Sử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ Tiêu Sử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Tiêu Sử mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tiêu Sử


Đông Chu liệt quốc. | : ''Chàng.'' | : ''Tiêu.'' | : ''Sử giỏi thổi ống.'' | : ''Tiêu, vua.'' | : ''Tần.'' | : ''Mục.'' | : ''Công đem con gái là nàng.'' | : ''Lộng ngọc gã cho..'' | : ''Chàng dạy nà [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tiêu Sử


Đông Chu liệt quốc: Chàng Tiêu Sử giỏi thổi ống Tiêu, vua Tần Mục Công đem con gái là nàng Lộng ngọc gã cho. Chàng dạy nàng thổi Tiêu, chim Phượng Hoàng nghe tiếng bay đến. Sau, vợ chồng cùng cưỡi Phư [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tiêu Sử


Đông Chu liệt quốc: Chàng Tiêu Sử giỏi thổi ống Tiêu, vua Tần Mục Công đem con gái là nàng Lộng ngọc gã cho. Chàng dạy nàng thổi Tiêu, chim Phượng Hoàng nghe tiếng bay đến. Sau, vợ chồng cùng cưỡi Phượng mà bay lên trời
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tiểu sử Mương 14 >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa