Ý nghĩa của từ thúc là gì:
thúc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thúc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thúc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thúc


Đâm bằng một vật tày đầu. | : '''''Thúc''' báng súng vào lưng.'' | Giục làm gấp rút. | : '''''Thúc''' nợ.'' | Trộn nước mắm vào giò khi giã xong. | : '''''Thúc''' giò.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thúc


đg. 1. Đâm bằng một vật tày đầu: Thúc báng súng vào lưng. 2. Cg.Thúc giục. Giục làm gấp rút: Thúc nợ. 3. Trộn nước mắm vào giò khi giã xong: Thúc giò.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thúc". Những [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thúc


đg. 1. Đâm bằng một vật tày đầu: Thúc báng súng vào lưng. 2. Cg.Thúc giục. Giục làm gấp rút: Thúc nợ. 3. Trộn nước mắm vào giò khi giã xong: Thúc giò.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thúc


dùng tay, chân, v.v. hoặc đầu một vật không nhọn đưa ngang cho chạm mạnh vào thúc nhẹ khuỷu tay vào sườn bạn thúc ngựa phi nhanh Đồng nghĩa: huých [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thúc


Chú
Nguồn: beckynatalina.wordpress.com





<< thùy thúc ép >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa