1 |
thúc Đâm bằng một vật tày đầu. | : '''''Thúc''' báng súng vào lưng.'' | Giục làm gấp rút. | : '''''Thúc''' nợ.'' | Trộn nước mắm vào giò khi giã xong. | : '''''Thúc''' giò.'' [..]
|
2 |
thúcđg. 1. Đâm bằng một vật tày đầu: Thúc báng súng vào lưng. 2. Cg.Thúc giục. Giục làm gấp rút: Thúc nợ. 3. Trộn nước mắm vào giò khi giã xong: Thúc giò.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thúc". Những [..]
|
3 |
thúcđg. 1. Đâm bằng một vật tày đầu: Thúc báng súng vào lưng. 2. Cg.Thúc giục. Giục làm gấp rút: Thúc nợ. 3. Trộn nước mắm vào giò khi giã xong: Thúc giò.
|
4 |
thúcdùng tay, chân, v.v. hoặc đầu một vật không nhọn đưa ngang cho chạm mạnh vào thúc nhẹ khuỷu tay vào sườn bạn thúc ngựa phi nhanh Đồng nghĩa: huých [..]
|
5 |
thúcChú
|
<< thùy | thúc ép >> |