1 |
Thần1 đt. Lối xưng hô tự xưng (tôi) của quan lại trong triều đình khi nói với vua chúa: Thần xin tuân chỉ.2 I. dt. 1. Lực lượng siêu tự nhiên, được tôn thờ: miếu thờ thần đất thần chiến tranh sóng thần. 2 [..]
|
2 |
Thần1 đt. Lối xưng hô tự xưng (tôi) của quan lại trong triều đình khi nói với vua chúa: Thần xin tuân chỉ. 2 I. dt. 1. Lực lượng siêu tự nhiên, được tôn thờ: miếu thờ thần đất thần chiến tranh sóng thần. 2. Phần linh hồn, yếu tố vô hình tạo nên sức sống của cái gì: Nét vẽ có thần. II. tt. Có phép lạ: thuốc thần. 3 tt. Đờ đẫn, không còn sức sống: mặt th [..]
|
3 |
Thần(Từ cũ) từ quan lại thường dùng để tự xưng (có nghĩa bề tôi), khi nói với vua chúa. Danh từ lực lượng siêu tự nhiên được tôn thờ (như thần tiê [..]
|
4 |
ThầnInscrutable spiritual powers, or power; a spirit; a deva, god or divinity; the human spirit; divine, spiritual, supernatural. Thần chiến tranh god of war.
|
5 |
ThầnThần (deity hay god) là khái niệm cơ bản của tôn giáo, tín ngưỡng và cả mê tín, bắt nguồn từ sự thể hiện niềm tin vào một, một số hoặc rất nhiều đấng siêu nhiên hoặc ý nhân cách hóa của người xưa về c [..]
|
6 |
Thần v • d • e
Kami (神 (Thần), Kami?) trong thần đạo tín ngưỡng là những đối tượng linh thiêng, kính úy theo quan điểm của người Nhật. Theo thần đạo thì có đến bát bác [..]
|
7 |
ThầnSinh vật điển hình là bất tử và có khả năng cao.
|
<< Thân hữu | Thần tài >> |