Ý nghĩa của từ Thượng phẩm là gì:
Thượng phẩm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ Thượng phẩm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Thượng phẩm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Thượng phẩm


Thuộc hạng tốt, thứ tốt. | : ''Chè '''thượng phẩm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thượng phẩm


tt. Thuộc hạng tốt, thứ tốt: chè thượng phẩm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thượng phẩm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thượng phẩm": . thương phẩm thường phạm thượng phẩm. Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thượng phẩm


tt. Thuộc hạng tốt, thứ tốt: chè thượng phẩm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thượng phẩm


Superior order, grade or class. Thượng phẩm liên đài. The highest stages in the Pure Land.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< gia tốc hangover >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa