1 |
Tam giáo . Ba thứ đạo ở Trung Quốc thời trước. | : ''Đạo.'' | : ''Khổng, đạo.'' | : ''Phật, đạo.'' | : ''Lão. ()''
|
2 |
Tam giáod. (id.). Ba thứ đạo ở Trung Quốc thời trước: đạo Khổng, đạo Phật, đạo Lão (nói tổng quát).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tam giáo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tam giáo": . tam g [..]
|
3 |
Tam giáod. (id.). Ba thứ đạo ở Trung Quốc thời trước: đạo Khổng, đạo Phật, đạo Lão (nói tổng quát).
|
4 |
Tam giáoThe three teachings, i.e. Nho Confucianism, Phật Buddhism and Đạo Taoism; or Khổng, Lão, Thích Confucianism, Taoism, Buddhism. In Japan they are Shinto thần đạo, Confucianism and Buddhism. In Buddhism the term is applied to the three periods of Sàkyamuni's own teaching of which there are several definitions: (1) The Giang Nam school describe his te [..]
|
5 |
Tam giáoTam giáo chỉ đến ba truyền thống tôn giáo có ảnh hưởng lớn mạnh trong các nước chịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa. Tam giáo gồm có:
|
<< Tam giải thoát môn | Tam giới >> |