Ý nghĩa của từ Tam giáo là gì:
Tam giáo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Tam giáo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Tam giáo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tam giáo


. Ba thứ đạo ở Trung Quốc thời trước. | : ''Đạo.'' | : ''Khổng, đạo.'' | : ''Phật, đạo.'' | : ''Lão. ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tam giáo


d. (id.). Ba thứ đạo ở Trung Quốc thời trước: đạo Khổng, đạo Phật, đạo Lão (nói tổng quát).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tam giáo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tam giáo": . tam g [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tam giáo


d. (id.). Ba thứ đạo ở Trung Quốc thời trước: đạo Khổng, đạo Phật, đạo Lão (nói tổng quát).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tam giáo


The three teachings, i.e. Nho Confucianism, Phật Buddhism and Đạo Taoism; or Khổng, Lão, Thích Confucianism, Taoism, Buddhism. In Japan they are Shinto thần đạo, Confucianism and Buddhism. In Buddhism the term is applied to the three periods of Sàkyamuni's own teaching of which there are several definitions: (1) The Giang Nam school describe his te [..]
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tam giáo


Tam giáo chỉ đến ba truyền thống tôn giáo có ảnh hưởng lớn mạnh trong các nước chịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa. Tam giáo gồm có:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Tam giải thoát môn Tam giới >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa