Ý nghĩa của từ Tâm địa là gì:
Tâm địa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Tâm địa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Tâm địa mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Tâm địa


dt. Lòng dạ hiểm sâu: không có tâm địa gì tâm địa độc ác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Tâm địa


lòng dạ (thường là xấu xa, hiểm độc) của con người tâm địa độc ác không có tâm địa gì Đồng nghĩa: bụng dạ, tâm thuật [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tâm địa


The bottom of the heart; the mental ground or condition; mind, nature.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Tâm địa


Lòng dạ hiểm sâu. | : ''Không có '''tâm địa''' gì.'' | : '''''Tâm địa''' độc ác.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Tâm địa


dt. Lòng dạ hiểm sâu: không có tâm địa gì tâm địa độc ác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tâm địa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tâm địa": . Tam Hoà tầm nã thảm họa thám hoa [..]
Nguồn: vdict.com





<< Tâm đăng Tâm đình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa