1 |
Stuong trung cho hinh dt nuoc Vietnam
|
2 |
Sbieu tuong cua Viet Nam
|
3 |
S Kí hiệu hoá học của nguyên tố sun-fua (sulfur).
|
4 |
SKí hiệu hoá học của nguyên tố sun-fua (sulfur)
|
5 |
S(Khẩu ngữ) từ gợi tả dáng vóc to béo một cách mất cân đối, không gọn gàng (thường nói về phụ nữ) thân hình to béo, sồ sề [..]
|
6 |
SLithocarpus fissus OcstedVar. tonlinensis H. et C
|
7 |
SPasania hemiphaerica Hicket et Camus
|
8 |
SSapium discolor Muell-Arg
|
9 |
S Ồn ào, vội vã, biểu lộ thái độ nóng nẩy. | : ''Làm gì mà '''sồn sồn''' lên thế .'' | : ''Tính '''sồn sồn''', làm gì hỏng nấy.''
|
10 |
Stt. (Hoạt động, nói năng) ồn ào, vội vã, biểu lộ thái độ nóng nẩy: Làm gì mà sồn sồn lên thế Tính sồn sồn, làm gì hỏng nấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sồn sồn". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
|
11 |
Stt, trgt To béo một cách không cân đối: Dạo này chị ta lại sồ ra.
|
12 |
SNói người phụ nữ béo ra, phát triển không cân đối.
|
13 |
SThứ sồi mà sợi được xe lại trước khi dệt.
|
14 |
Sph. Nói gặm, cạo, hay gãi thành tiếng giòn : Lợn gặm khoai lang sống sồn sột ; Gãi sồn sột.
|
15 |
Stừ mô phỏng tiếng khô, giòn, liên tiếp phát ra như khi gặm vào vật tươi, cứng gãi sồn sột
|
16 |
S(Khẩu ngữ) (nói năng, hoạt động) ồn ào, vội vã, có vẻ nóng nảy giục sồn sồn hơi một tí là sồn sồn lên! Tính từ (Phương ngữ) đã nhiề [..]
|
17 |
Stên gọi chung một số cây to cùng họ với dẻ, cành non có lông, lá hình trái xoan dài nhọn đầu, gỗ rắn, thường dùng trong x&acir [..]
|
18 |
Scây có lá dùng nhuộm vải màu nâu sẫm áo nâu sồng khăn sồng
|
19 |
SLithocarpus cornea Rehd
|
20 |
SDát gỗ từ màu trắng đến nâu nhạt, tâm gỗ màu nâu đỏ hồng. Gỗ có ít đốm hình nổi bật vì các tia gỗ nhỏ hơn. Đa số thớ gỗ thẳng.
|
21 |
SDát gỗ màu nhạt, tâm gỗ từ nâu nhạt đến nâu sậm. Đa số Sồi trắng có vân gỗ thẳng to và dài, mặt gỗ từ trung bình đến thô với các tia gỗ dài hơn Sồi đỏ. Vì vậy, Sồi trắng có nhiều đốm hình hơn.
|
22 |
SCastanopsis fissa Rehd et Wils
|
23 |
SQuercus resinifera A.Chev.
|
24 |
SCastanopsis sp
|
25 |
SS, s là chữ thứ 19 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 23 trong chữ cái tiếng Việt.
|
26 |
S© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com | Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.
|
27 |
S Thứ sồi mà sợi được xe lại trước khi dệt.
|
28 |
SNói người phụ nữ béo ra, phát triển không cân đối.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sồ sề". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sồ sề": . sa sẩy sạch sẽ sai số sao sa sao sao sào sạo sáo sậu [..]
|
29 |
SThứ sồi mà sợi được xe lại trước khi dệt.
|
30 |
Sph. Nói gặm, cạo, hay gãi thành tiếng giòn : Lợn gặm khoai lang sống sồn sột ; Gãi sồn sột.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sồn sột". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sồn sột": . san sát [..]
|
31 |
S1 d. Tên gọi chung một số cây to cùng họ với dẻ, cành non có lông, lá hình trái xoan dài nhọn đầu, gỗ rắn, dùng trong xây dựng. Cửa gỗ sồi. 2 d. Hàng dệt bằng tơ ươm không đều, sợi có đoạn to đoạn nhỏ nên mặt xù xì. Áo sồi.
|
32 |
Stt. (Hoạt động, nói năng) ồn ào, vội vã, biểu lộ thái độ nóng nẩy: Làm gì mà sồn sồn lên thế Tính sồn sồn, làm gì hỏng nấy.
|
33 |
S- là chữ cái trong bảng chữ cái tiếng anh và tiếng việt - là vật có hình dáng cong như chữ S - s còn là kí hiệu của second- giây ví dụ: Wait me for 5s: chờ tớ 5 giây nhé
|
34 |
S Tên gọi chung một số cây to cùng họ với dẻ, cành non có lông, lá hình trái xoan dài nhọn đầu, gỗ rắn, dùng trong xây dựng. | : ''Cửa gỗ '''sồi'''.'' | Hàng dệt bằng tơ ươm không đều, sợi có đoạn to [..]
|
35 |
S S. | Đường cong hình S; vật hình S. | S. | : ''Un '''S''' majuscule'' — một chữ S hoa | Hình chữ s. | : ''Un virage en '''s''''' — một khúc đường quành hình chữ s | Giây (ký hiệu). | (hóa họ [..]
|
36 |
S To béo một cách không cân đối. | : ''Dạo này chị ta lại '''sồ''' ra.''
|
37 |
S Nói gặm, cạo, hay gãi thành tiếng giòn. | : ''Lợn gặm khoai.'' | : ''Lang sống '''sồn sột'''.'' | : ''Gãi '''sồn sột'''.''
|
38 |
S Nói người phụ nữ béo ra, phát triển không cân đối.
|
39 |
SKí hiệu hoá học của nguyên tố sun-fua (sulfur). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "S". Những từ phát âm/đánh vần giống như "S": . S sa sà sả sá sạ se sẻ sẽ sề more...-Những từ có chứa "S": [..]
|
40 |
Stt, trgt To béo một cách không cân đối: Dạo này chị ta lại sồ ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sồ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sồ": . S sa sà sả sá sạ sác sách Sách sạch more... [..]
|
41 |
S1 d. Tên gọi chung một số cây to cùng họ với dẻ, cành non có lông, lá hình trái xoan dài nhọn đầu, gỗ rắn, dùng trong xây dựng. Cửa gỗ sồi.2 d. Hàng dệt bằng tơ ươm không đều, sợi có đoạn to đoạn nhỏ [..]
|
<< Linda | Kelly >> |