1 |
Quốc sư Người thầy dạy học của thái tử (cũ). | Mưu sĩ của vua chúa.
|
2 |
Quốc sư(Từ cũ) chức phong cho thầy dạy học của thái tử. chức phong cho bề tôi tài giỏi, chuyên bày mưu kế giúp vua việc binh pháp hoặc chính trị, thời ph [..]
|
3 |
Quốc sưd. 1. Người thầy dạy học của thái tử (cũ). 2. Mưu sĩ của vua chúa.
|
4 |
Quốc sưd. 1. Người thầy dạy học của thái tử (cũ). 2. Mưu sĩ của vua chúa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quốc sư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quốc sư": . quốc sắc quốc sắc quốc sỉ quốc s [..]
|
5 |
Quốc sưImperial preceptor, a title conferred on certain Buddhist monks.
|
<< vật bố thí | vật cần thiết >> |