Ý nghĩa của từ Quốc sư là gì:
Quốc sư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Quốc sư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Quốc sư mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

Quốc sư


Người thầy dạy học của thái tử (cũ). | Mưu sĩ của vua chúa.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

Quốc sư


(Từ cũ) chức phong cho thầy dạy học của thái tử. chức phong cho bề tôi tài giỏi, chuyên bày mưu kế giúp vua việc binh pháp hoặc chính trị, thời ph [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

Quốc sư


d. 1. Người thầy dạy học của thái tử (cũ). 2. Mưu sĩ của vua chúa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

Quốc sư


d. 1. Người thầy dạy học của thái tử (cũ). 2. Mưu sĩ của vua chúa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quốc sư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quốc sư": . quốc sắc quốc sắc quốc sỉ quốc s [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

Quốc sư


Imperial preceptor, a title conferred on certain Buddhist monks.
Nguồn: buddhismtoday.com





<< vật bố thí vật cần thiết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa