1 |
Quảng đại Rộng rãi, có độ lượng. | : ''Tấm lòng '''quảng đại'''.'' | Đông đảo. | : '''''Quảng đại''' quần chúng.''
|
2 |
Quảng đạiRộng lượng, biết tha thứ cho người khác, chia sẻ những món quà ,luôn giúp đỡ cho những người có số phận khó khăn hơn mình
|
3 |
Quảng đạiQuảng Đại là xã thuộc huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
|
4 |
Quảng đại(xã) h. Quảng Xương, t. Thanh Hoá. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Quảng Đại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Quảng Đại": . Quang Khải quang sai Quảng Hải. Những từ có chứa "Quảng Đại" [..]
|
5 |
Quảng đại(xã) h. Quảng Xương, t. Thanh Hoá
|
6 |
Quảng đạiBroad and great.
|
7 |
Quảng đạit. 1. Rộng rãi, có độ lượng : Tấm lòng quảng đại. 2. Đông đảo : Quảng đại quần chúng.
|
8 |
Quảng đạiđông đảo, rộng khắp đáp ứng nhu cầu của quảng đại quần chúng (Từ cũ) rộng rãi, độ lượng một con người quảng đại có lòng quảng đại [..]
|
9 |
Quảng đạit. 1. Rộng rãi, có độ lượng : Tấm lòng quảng đại. 2. Đông đảo : Quảng đại quần chúng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quảng đại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quảng đại": . Quang Khả [..]
|
<< Quảng bách luận bản | Quảng đại hội >> |