1 |
Quá khứQuá khứ là những thứ về sau chỉ còn là mảnh ký ức phải có thực tại,tương lai thì mới có quá khứ vì những thứ đi trước như tương lai sau đó là thực tại cuối cùng là quá khứ do tương lai,thực tại để lại sau này gọi là quá khứ biệt danh:Garcello 29/06/2021
|
2 |
Quá khứdt (H. khứ: đi qua) Thời gian đã qua: Quá khứ, hiện tại và tương lai của mọi người không phải luôn luôn giống nhau (HCM); Quá khứ cắt nghĩa hiện tại, hiện tại chuẩn bị tương lai (PhVĐồng).
|
3 |
Quá khứthời gian đã qua thời quá khứ chuyện đó đã thuộc về quá khứ Đồng nghĩa: dĩ vãng
|
4 |
Quá khứatīta (nam) (tính từ), pubbanta (nam)
|
5 |
Quá khứThuật ngữ quá khứ thường dùng để chỉ tất cả các sự kiện xảy ra trước một mốc thời gian cho trước. Đối lập với hiện tại và tương lai. Khái niệm v [..]
|
6 |
Quá khứ Thời gian đã qua. | : '''''Quá khứ''', hiện tại và tương lai của mọi người không phải luôn luôn giống nhau (Hồ Chí Minh)'' | : '''''Quá khứ''' cắt nghĩa hiện t [..]
|
7 |
Quá khứdt (H. khứ: đi qua) Thời gian đã qua: Quá khứ, hiện tại và tương lai của mọi người không phải luôn luôn giống nhau (HCM); Quá khứ cắt nghĩa hiện tại, hiện t [..]
|
8 |
Quá khứPassed, past.
|
<< Quá ác | Quá khứ thất Phật >> |