1 |
Quá khứatīta (nam) (tính từ), pubbanta (nam)
|
2 |
Quá khứdt (H. khứ: đi qua) Thời gian đã qua: Quá khứ, hiện tại và tương lai của mọi người không phải luôn luôn giống nhau (HCM); Quá khứ cắt nghĩa hiện tại, hiện tại chuẩn bị tương lai (PhVĐồng).
|
3 |
Quá khứthời gian đã qua thời quá khứ chuyện đó đã thuộc về quá khứ Đồng nghĩa: dĩ vãng
|
4 |
Quá khứThuật ngữ quá khứ thường dùng để chỉ tất cả các sự kiện xảy ra trước một mốc thời gian cho trước. Đối lập với hiện tại và tương lai. Khái niệm về quá khứ bắt nguồn từ việc con người nhận thức tính tuy [..]
|
5 |
Quá khứ Thời gian đã qua. | : '''''Quá khứ''', hiện tại và tương lai của mọi người không phải luôn luôn giống nhau (Hồ Chí Minh)'' | : '''''Quá khứ''' cắt nghĩa hiện tại, hiện tại chuẩn bị tương lai (Phạm Vă [..]
|
6 |
Quá khứdt (H. khứ: đi qua) Thời gian đã qua: Quá khứ, hiện tại và tương lai của mọi người không phải luôn luôn giống nhau (HCM); Quá khứ cắt nghĩa hiện tại, hiện tại chuẩn bị tương lai (PhVĐồng).. Các kết qu [..]
|
7 |
Quá khứPassed, past.
|
<< Ngũ Long Công chúa | Bẳn tính >> |