Ý nghĩa của từ Quá khứ là gì:
Quá khứ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Quá khứ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Quá khứ mình

1

7 Thumbs up   3 Thumbs down

Quá khứ


atīta (nam) (tính từ), pubbanta (nam)
Nguồn: phathoc.net

2

7 Thumbs up   4 Thumbs down

Quá khứ


dt (H. khứ: đi qua) Thời gian đã qua: Quá khứ, hiện tại và tương lai của mọi người không phải luôn luôn giống nhau (HCM); Quá khứ cắt nghĩa hiện tại, hiện tại chuẩn bị tương lai (PhVĐồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

8 Thumbs up   5 Thumbs down

Quá khứ


thời gian đã qua thời quá khứ chuyện đó đã thuộc về quá khứ Đồng nghĩa: dĩ vãng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

7 Thumbs up   5 Thumbs down

Quá khứ


Thuật ngữ quá khứ thường dùng để chỉ tất cả các sự kiện xảy ra trước một mốc thời gian cho trước. Đối lập với hiện tại và tương lai. Khái niệm về quá khứ bắt nguồn từ việc con người nhận thức tính tuy [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

6 Thumbs up   5 Thumbs down

Quá khứ


Thời gian đã qua. | : '''''Quá khứ''', hiện tại và tương lai của mọi người không phải luôn luôn giống nhau (Hồ Chí Minh)'' | : '''''Quá khứ''' cắt nghĩa hiện tại, hiện tại chuẩn bị tương lai (Phạm Vă [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

4 Thumbs up   4 Thumbs down

Quá khứ


dt (H. khứ: đi qua) Thời gian đã qua: Quá khứ, hiện tại và tương lai của mọi người không phải luôn luôn giống nhau (HCM); Quá khứ cắt nghĩa hiện tại, hiện tại chuẩn bị tương lai (PhVĐồng).. Các kết qu [..]
Nguồn: vdict.com

7

2 Thumbs up   3 Thumbs down

Quá khứ


Passed, past.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< Ngũ Long Công chúa Bẳn tính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa