1 |
PhổPhân tích theo tần số của một thuộc tính vật lý. | Viết tắt cho quang phổ. | trong phổ nhạc, phổ lời, phổ thơ v.v dùng để chỉ hành động viết phần nhạc hay phần lời cho bài hát hoặc lấy một bài thơ làm [..]
|
2 |
Phổdải sóng thu được khi phân tích một chùm sóng phức tạp thành các chùm đơn sắc. Động từ soạn thêm phần nhạc hoặc đặt thêm phần lời để [..]
|
3 |
PhổVisva (S). Universal, all; pervasive, ubiquitous.
|
4 |
PhổPhổ (tiếng Đức: Preußen; tiếng Latin: Borussia, Prutenia; tiếng Litva: Prūsija; tiếng Ba Lan: Prusy; tiếng Phổ cổ: Prūsa) là một quốc gia trong lịch sử cận đại phát sinh từ Brandenburg, một lãnh thổ t [..]
|
5 |
PhổPhổ trong tiếng Việt có thể là:
Trong phổ học, phổ là phân tích theo tần số của một thuộc tính vật lý.
Đôi khi được sử dụng như phổ điện từ hay quang phổ.
Nước Phổ (1525–1947)
Tên gọi vắn tắt của Vươ [..]
|
6 |
PhổPhổ trong tiếng Việt có thể là:
Trong phổ học, phổ là phân tích theo tần số của một thuộc tính vật lý.
Đôi khi được sử dụng như phổ điện từ hay quang phổ.
Nước Phổ (1525–1947)
Tên gọi vắn tắt của Vươ [..]
|
<< cổ động | Văn nghệ >> |