1 |
Phương tiệncái dùng để làm một việc gì, để đạt một mục đích nào đó phương tiện giao thông các phương tiện thông tin đại chúng Đồng nghĩa [..]
|
2 |
Phương tiệndt. Cái dùng để tiến hành công việc gì: phương tiện sản xuất phương tiện vận chuyển sử dụng các phương tiện khác nhau.
|
3 |
Phương tiệnpaccaya (nam)
|
4 |
Phương tiệnphương tiện là công cụ được sử dụng, để phục vụ một mục đích nào đó...ví dụ: phương tiện giao thông, phương tiện dạy học, phương tiện khai thác....
|
5 |
Phương tiệnphuong tien la vat de van chuyen va truyen tai vat chat va y thuc phuc vu cho nhu cau doi song cua con nguoi
|
6 |
Phương tiệnở đây có nghĩa là đối đãi, xử trí mọi việc. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phương tiện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phương tiện": . phương tiện phương tiện. Những từ có chứa "phươn [..]
|
7 |
Phương tiệnở đây có nghĩa là đối đãi, xử trí mọi việc
|
8 |
Phương tiệnUpàya (S). A mode of approach, an expedient, stratagem, device; phương is interpreted as phương pháp method, mode, plan and tiện as tiện dụng convenient for use. Way, means.
|
9 |
Phương tiện Cái dùng để tiến hành công việc gì. | : '''''Phương tiện''' sản xuất.'' | : '''''Phương tiện''' vận chuyển.'' | : ''Sử dụng các '''phương tiện''' khác nhau.''
|
10 |
Phương tiệnPhương tiện là phương pháp làm một cài gì đó sao cho tiện lợi nhất. Vi dụ: Qua sông, đò là phương tiện hữu dụng nhất. Chở vật nặng, cồng kềnh thì xe tải là tiện nhất.,,
|
<< canh ga tho xuong | hug >> |