1 |
Nhạo Tỏ ý mỉa mai, coi thường. | : ''Cười '''nhạo'''.'' | Dt., cũ, đphg Bình nhỏ có vòi dùng để đựng rượu. | : ''Rượu hồng đào trút nhào vào '''nhạo''',.'' | : ''Kiếm nơi nào nhơn đạo hơn anh. (ca dao)'' [..]
|
2 |
Nhạo1 đgt. Tỏ ý mỉa mai, coi thường: cười nhạo.2 dt., cũ, đphg Bình nhỏ có vòi dùng để đựng rượu: Rượu hồng đào trút nhào vào nhạo, Kiếm nơi nào nhơn đạo hơn anh (cd.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
|
3 |
Nhạo1 đgt. Tỏ ý mỉa mai, coi thường: cười nhạo. 2 dt., cũ, đphg Bình nhỏ có vòi dùng để đựng rượu: Rượu hồng đào trút nhào vào nhạo, Kiếm nơi nào nhơn đạo hơn anh (cd.).
|
4 |
Nhạonêu ra để cười mỉa mai, tỏ ý coi thường cười nhạo nhạo thói háo danh Danh từ bình nhỏ có vòi, dùng đựng rượu "Rượu nằm trong nhạo chờ nem, A [..]
|
5 |
NhạoTo like, to expect, to desire.
|
<< người phụ nữ đẹp | người phục dịch >> |