Ý nghĩa của từ Nhân đạo là gì:
Nhân đạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ Nhân đạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Nhân đạo mình

1

62 Thumbs up   36 Thumbs down

Nhân đạo


Nhan dao la long tot co long yeu thuong con ngi
Lau mi lung - 2013-10-11

2

39 Thumbs up   31 Thumbs down

Nhân đạo


Nhân đạo là tình yêu & sự kính trọng con người.Chúng ta phải biết bảo vệ con người
Nguoi Tot - 2014-02-11

3

29 Thumbs up   21 Thumbs down

Nhân đạo


nhân đạo là lòng yêu thương kính trọng con người. đặc biệt những người khốn khổ, có hoàn cảnh éo le, trắc trở, những người xấu xí, tật nguyền...
ánh - 2014-09-23

4

4 Thumbs up   1 Thumbs down

Nhân đạo


nhân đạo là tấm lòng xuất phát từ tấm lòng của một con người đối với đồng loại của mình để bênh vực cho họ nhất là những người gặp khó khăn hoạn nạn ''bị ức hiếp vùi dập''<đồng thời ngợi ca vẻ đẹp tâm hồn phẩm chất của đồng loại .Quá độ , lên án , phê phán những con người thờ ơ lanh lung trong xa hoi bang hanh dong ,loi noi len tieng bao ve ho
Han - 2018-01-07

5

10 Thumbs up   8 Thumbs down

Nhân đạo


là lòng yêu thương con người
Ẩn danh - 2016-02-03

6

12 Thumbs up   13 Thumbs down

Nhân đạo


Nhân đạo là tình yêu thương con người,lafbeenh vực cảm thông chia sẻ với những người có số phận bấây ra bất hạnh cho họt hạnh.là ca ngợi trân trọng những vẻ đẹp của họ và vạch trần lên án những thế lực gây bất hạnh cho họ
caophuongthanh - 2015-08-13

7

8 Thumbs up   10 Thumbs down

Nhân đạo


biết yêu thương nhung nguoi gap kho khan hoan nan
Long - 2016-03-15

8

8 Thumbs up   10 Thumbs down

Nhân đạo


lòng nhân đạo là người,là sống,là ăn ở,cư xử đúng vs phẩm chất con người,luôn tôn trọng và yêu thương con người
quỳnh nga - 2015-12-03

9

6 Thumbs up   11 Thumbs down

Nhân đạo


Nhan dao la long yeu thuong quan tam giup do giua con ng voi con ng
vu - 2016-09-23





<< Thánh nữ Lúc lỉu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa