Ý nghĩa của từ Nghiệp dư là gì:
Nghiệp dư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Nghiệp dư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Nghiệp dư mình

1

38 Thumbs up   13 Thumbs down

Nghiệp dư


không chuyên nghiệp, không phải nghề nghiệp chính thức ca sĩ nghiệp dư thám tử nghiệp dư lối diễn còn rất nghiệp dư
Nguồn: tratu.soha.vn

2

8 Thumbs up   9 Thumbs down

Nghiệp dư


A remnant of karma after the six paths of existence.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

3

5 Thumbs up   9 Thumbs down

Nghiệp dư


la khong chuyen nghiep
Ẩn danh - 2014-06-05

4

12 Thumbs up   21 Thumbs down

Nghiệp dư


Ngoài giờ công tác chính. | : ''Văn nghệ '''nghiệp dư'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

11 Thumbs up   23 Thumbs down

Nghiệp dư


t. Ngoài giờ công tác chính: Văn nghệ nghiệp dư.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiệp dư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghiệp dư": . nghiệp dĩ nghiệp dư. Những từ có chứa "nghiệp [..]
Nguồn: vdict.com

6

8 Thumbs up   26 Thumbs down

Nghiệp dư


t. Ngoài giờ công tác chính: Văn nghệ nghiệp dư.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< Tha hoá studio >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa