Ý nghĩa của từ Nghiệp báo là gì:
Nghiệp báo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Nghiệp báo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Nghiệp báo mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Nghiệp báo


Quả báo về điều ác đã làm kiếp trước, theo Phật giáo.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nghiệp báo


Quả báo về điều ác đã làm kiếp trước, theo Phật giáo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiệp báo". Những từ có chứa "nghiệp báo" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . th [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nghiệp báo


Quả báo về điều ác đã làm kiếp trước, theo Phật giáo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nghiệp báo


như quả báo.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nghiệp báo


Karmavipàka (S). Karma reward; the retribution of karma, good or evil.
Nguồn: buddhismtoday.com





<< ngược lại Nghiệp cảm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa