1 |
Nam Việt Nam, nhất là Chiến tranh Việt Nam.
|
2 |
Nam1 I. dt. Người thuộc giống đực: Nam ngồi một bên, nữ ngồi một bên các bạn nam. II. tt. (Một số đồ dùng) có cấu tạo, hình dạng phù hợp với việc sử dụng của đàn ông: xe đạp nam quần áo nam.2 dt. Tước th [..]
|
3 |
Nam1 I. dt. Người thuộc giống đực: Nam ngồi một bên, nữ ngồi một bên các bạn nam. II. tt. (Một số đồ dùng) có cấu tạo, hình dạng phù hợp với việc sử dụng của đàn ông: xe đạp nam quần áo nam. 2 dt. Tước thứ năm trong năm bậc do triều đình phong kiến phong (công, hầu, bá, tử, nam). 3 dt. 1. Một trong bốn phương, nằm ở phía tay phải của người đang ngoảnh [..]
|
4 |
NamNam có nghĩa là: + Một từ dùng để chỉ giới tính. Bằng với man/ male trong tiếng Anh. + một phương trong bốn phương (phương Nam). + tên một phương thuốc (thuốc nam phân biệt với thuốc bắc và thuốc tây).
|
5 |
Namngười thuộc nam giới (nói khái quát); phân biệt với nữ học sinh nam nam nữ bình đẳng một đôi nam nữ Đồng nghĩa: trai Tính từ (đồ dùng hoặc mô [..]
|
6 |
Namapācī (nữ), dakkhiṇa (tính từ), dakkhiṇadissa (nữ), dakkhinā (nữ)
|
7 |
NamDaksina (S), South, southern, austral
|
8 |
NamTrong tiếng Việt, Nam hay nam là từ để chỉ:
Nam giới: giới tính đực của con người, ngược lại với "nữ" là giới tính cái (nữ giới)
tước vị thấp nhất của tầng lớp quý tộc phong kiến: Nam tước
p [..]
|
9 |
NamNam (chữ Hán giản thể: 南县) là một huyện thuộc địa cấp thị Ích Dương, tỉnh Hồ Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1.321 km², dân số 669.500 người. Mã số bưu chính là 4132xx, mã vùn [..]
|
10 |
Namcao: Giọng nam tự nhiêm ở âm khu cao nhất thờng hát giai điệu chính trong hợp xớng (Anh, Pháp, : Ténor).
|
11 |
Namtrầm: Giọng nam thấp và khỏe nhất trong hợp xớng (Anh: Bass, Pháp: Basse, Basso).
|
12 |
Namtrung: Giọng nam ở giữa giọng cao và trầm (Anh: Baritone, Pháp: Baryton)
|
13 |
Nam Người thuộc giống đực, phân biệt với nữ. | : '''''Nam''' ngồi một bên, nữ ngồi một bên các bạn '''nam'''.'' | Tước thứ năm trong năm bậc do triều đình phong kiến phong (công, hầu, bá, tử, '''nam''') [..]
|
<< nấm | khiêm nhường >> |