Ý nghĩa của từ Nội tộc là gì:
Nội tộc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ Nội tộc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Nội tộc mình

1

13 Thumbs up   0 Thumbs down

Nội tộc


Nội tộc là những người sinh ra trong cùng một huyết thống đằng nội (Trai), con dâu, con rể và cháu ngoại không thuộc nôi tộc
bùi hà - 00:00:00 UTC 17 tháng 6, 2016

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nội tộc


họ nội; phân biệt với ngoại tộc họ hàng nội tộc bà con nội tộc
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

Nội tộc


Nội tộc là có họ trong họ nôi, anh chị em ko đc lấy nhau
Người dấu mặt - 00:00:00 UTC 14 tháng 4, 2020





<< Nội xâm Nội tỉnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa