Ý nghĩa của từ Lửa là gì:
Lửa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Lửa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Lửa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lửa


Agni (S). Fire.
Nguồn: buddhismtoday.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lửa


Lửa là quá trình oxy hóa nhanh chóng của một vật liệu trong phản ứng hóa học tỏa nhiệt, giải phóng ra nhiệt, ánh sáng, và các sản phẩm phản ứng khác. Các quá trình ôxy hóa chậm hơn không được bao gồm [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Lửa


Vật cháy phát ra ánh sáng và nhiệt. | : ''Đốt '''lửa''' .'' | : '''''Lửa''' cháy rực trời .'' | : '''''Lửa''' gần rơm lâu ngày cũng bén. (tục ngữ)'' | Tình cảm sôi động, nóng bỏng, hừng hực khí thế. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Lửa


dt. 1. Vật cháy phát ra ánh sáng và nhiệt: đốt lửa Lửa cháy rực trời Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (tng.) 2. Tình cảm sôi động, nóng bỏng, hừng hực khí thế: lửa lòng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan c [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Lửa


dt. 1. Vật cháy phát ra ánh sáng và nhiệt: đốt lửa Lửa cháy rực trời Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (tng.) 2. Tình cảm sôi động, nóng bỏng, hừng hực khí thế: lửa lòng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Lửa


nhiệt và ánh sáng phát sinh đồng thời từ vật đang cháy đánh diêm lấy lửa tính nóng như lửa lửa gần rơm lâu ngày cũng bé [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Lửa


aggi (nam), acci (nam), gini (nam), jātiveda (nam), jālā (nữ), kaṇhavattanī (nam), pāvaka (nam), dhūma (nam), dahana (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< mụt nhọt muối hột >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa