Ý nghĩa của từ Lục quân là gì:
Lục quân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Lục quân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Lục quân mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

Lục quân


quân chủng hoạt động trên bộ trường lục quân
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

Lục quân


Lục quân là một quân chủng trong quân đội hoạt động chủ yếu trên mặt đất, thường có số quân đông nhất, có trang bị và phương thức tác chiến đa dạng, phong phú. Các binh chủng trực thuộc quân chủng Lụ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

Lục quân


Quân chủng gồm những binh chủng chiến đấu hoặc phục vụ chiến đấu trên bộ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lục quân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lục quân": . lạc quan lạc quyên lục [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

Lục quân


Tên thang thuốc căn bản chữa khí, huyết.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

Lục quân


Quân chủng gồm những binh chủng chiến đấu hoặc phục vụ chiến đấu trên bộ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

1 Thumbs up   4 Thumbs down

Lục quân


Quân chủng gồm những binh chủng chiến đấu hoặc phục vụ chiến đấu trên bộ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< Lục Thủy Ma-coong >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa