1 |
Kiến tạoxây dựng nên kiến tạo nền hoà bình Danh từ kiến trúc của một phần hoặc toàn bộ vỏ Trái Đất. (Khẩu ngữ) kiến tạo học (nói tắt) kĩ sư kiến tạo [..]
|
2 |
Kiến tạotạo nên một cấu trúc, kiến trúc, mô hình để rồi chính cấu trúc hay mô hình đó tự hoàn chỉnh theo thời gian
|
3 |
Kiến tạomāpeti (mā + āpe)
|
4 |
Kiến tạoTừ này thường được dùng trong thể thao như đá banh, bóng rổ hay khúc gôn cầu. Ví dụ trong bóng đá, người đá trái banh trực tiếp vào lưới đối phương sẽ là người ghi bàn thắng. Còn cầu thủ đã chuyền bóng cho người ghi bàn đang thực hiện pha kiến tạo giúp đội nhà có được bàn thắng.
|
<< Kiến tạo học | Kiến trúc địa chất >> |