1 |
Hành khấtđgt (H. khất: xin ăn) Đi xin ăn: Này đoạn công chúa càng ghê, đoạn xong hành khất mới về gốc đa (Lí Công).
|
2 |
Hành khất Đi xin ăn. | : ''Này đoạn công chúa càng ghê, đoạn xong '''hành khất''' mới về gốc đa (Lý Công)''
|
3 |
Hành khấtnguoi hanh khat la nguoi an xin
|
4 |
Hành khất(Kiểu cách) như ăn mày (ng1) người hành khất
|
5 |
Hành khấtnguoi hanh khat la nguoi an xin
|
6 |
Hành khấtđgt (H. khất: xin ăn) Đi xin ăn: Này đoạn công chúa càng ghê, đoạn xong hành khất mới về gốc đa (Lí Công).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hành khất". Những từ có chứa "hành khất" in its definiti [..]
|
7 |
Hành khấtnguoi hanh khat la nguoi an xin
|
8 |
Hành khấtnguoi an xin. khong noi nuong tua
|
9 |
Hành khấtcái bang ăn xin
|
10 |
Hành khấtTo go begging, or asking for alms.
|
11 |
Hành khấtnguoi hanh khat la nguoi an xin
|
<< Đơn thuần | canh ga tho xuong >> |