1 |
Gorilla Con gôrila. | , (từ lóng) kẻ giết người, cướp của. | Người bảo vệ của nhân vật quan trọng.
|
2 |
Gorillaloài linh trưởng rất lớn có hình dạng giống như người, cao tới 1,80 mét, sống ở châu Phi.. Đồng nghĩa: khỉ độc, khỉ đột
|
3 |
Gorillakhỉ đột
|
4 |
GorillaNgười có cú phát bóng thật xa từ bệ phát. Cũng còn được gọi là “ quái vật phát bóng”.
|
5 |
GorillaChordata
Gorilla gorilla
Khỉ đột (Gorilla) là một chi linh trưởng thuộc Họ người, động vật ăn cỏ sống trong rừng rậm Châu Phi, là giống lớn nhất trong bộ linh trưởng còn tồn tại. Khỉ đột được chia t [..]
|
6 |
GorillaNgười có cú phát bóng thật xa từ bệ phát. Cũng còn được gọi là “ quái vật phát bóng”.
|
7 |
GorillaKhách có cú đánh driver xa, điều này cũng được gọi là “Monster Driver”.
|
8 |
GorillaNgười có cú phát bóng thật xa từ bệ phát. Cũng còn được gọi là “ quái vật phát bóng”.
|
9 |
GorillaKhách có cú đánh driver xa, điều này cũng được gọi là “Monster Driver”.
|
<< Get Down | Grain >> |