1 |
Cung Vũ khí cổ, thô sơ, gồm một cánh đàn hồi làm bằng tre hoặc gỗ hay kim khí, hai đầu cánh được gò lại bằng dây bền chắc, dùng phóng tên đi. | : ''Tài cưỡi ngựa bắn '''cung'''.'' | Dụng cụ để bật bông c [..]
|
2 |
Cung1 I. dt. 1. Vũ khí cổ, thô sơ, gồm một cánh đàn hồi làm bằng tre hoặc gỗ hay kim khí, hai đầu cánh được gò lại bằng dây bền chắc, dùng phóng tên đi: tài cưỡi ngựa bắn cung. 2. Dụng cụ để bật bông cho [..]
|
3 |
Cung1 I. dt. 1. Vũ khí cổ, thô sơ, gồm một cánh đàn hồi làm bằng tre hoặc gỗ hay kim khí, hai đầu cánh được gò lại bằng dây bền chắc, dùng phóng tên đi: tài cưỡi ngựa bắn cung. 2. Dụng cụ để bật bông cho tơi, gồm một dây căng trên một cần gỗ dài. 3. Phần của đường cong giới hạn bởi hai điểm. 4. Mũi tên giữa các nút trong sơ đồ khối. II. đgt. Bật cho bô [..]
|
4 |
Cungkhí giới gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng, dùng sức bật của dây để bắn mũi tên đi giương cung bắn cu [..]
|
5 |
Cungdhanu (trung)
|
6 |
CungRespect, reverence; to venerate, revere, respect.
|
7 |
CungBài này chỉ viết về các định nghĩa cơ bản. Để hiểu rộng hơn, xin xem lý thuyết đồ thị. Về ý nghĩa biểu diễn hàm số trên hệ tọa độ, xem đồ thị hàm số.
Trong toán học và tin học, đồ thị là đối tượng ng [..]
|
8 |
CungBài này viết về một loại vũ khí. Xem thêm các bài nghĩa khác ở cung (định hướng)
Cung là một loại vũ khí tầm xa cổ xưa và hiệu quả. Con người phát minh ra cung từ thời đồ đá và sử dụng chúng trên khắ [..]
|
9 |
CungCung là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 궁; Romaja quốc ngữ: Gung), Nhật Bản (Kanji: 宮, Rōmaji: Miya) và Trung Quốc (Hán tự: 龚, Bính âm: Gong). Trong danh sách Bá [..]
|
10 |
CungNguyên lý cung - cầu, hay quy luật cung cầu, phát biểu rằng thông qua sự điều chỉnh của thị trường, một mức giá cân bằng (còn gọi là mức giá thị trường) và một lượng giao dịch hàng cân bằng (lượng cun [..]
|
11 |
CungCung có thể là:
Cung, một loại vũ khí tầm xa cổ xưa;
Cung, một thuật ngữ trong kinh tế học, thường đi cặp với cầu;
Gọi tắt của cung điện hay hoàng cung, nơi vua chúa ở;
Tên gọi một công trình kiến trú [..]
|
12 |
CungHầu hết các hệ thống chiêm tinh học đều chia vòng hoàng đạo thành các cung (thường là 12 cung) tùy thuộc vào giờ và địa điểm, hơn là vào ngày tháng. Thêo chiêm tinh học Hindu, các cung được gọi là Bhā [..]
|
13 |
CungĐược làm hoàng hậu (Hangul: 궁, Hanja: 宮, Phiên âm: Goong hay Gung) thường được biết đến với tên Hoàng cung là một bộ phim truyền hình của Hàn Quốc được sản xuất và phát sóng bởi đài truyền hình MBC và [..]
|
14 |
CungCung trong hình học (ký hiệu: ⌒) là đoạn đóng của một đường cong khả vi trong một đa tạp. Cung tròn là một phần của đường tròn hay là một phần của chu vi (biên) của hình tròn.
Nếu không có ghi chú gì [..]
|
15 |
CungĐơn vị để đo khoảng cách giữa hai nốt (Anh: Tone, Pháp: Ton).
|
<< cũng | Cúng >> |