1 |
Cúng Dâng lễ vật lên thần thánh hoặc linh hồn người chết, theo tín ngưỡng hoặc theo phong tục cổ truyền. | : '''''Cúng''' ông bà, tổ tiên.'' | : ''Mâm cơm '''cúng'''.'' | Đóng góp tiền của cho một tổ chứ [..]
|
2 |
Cúngđg. 1 Dâng lễ vật lên thần thánh hoặc linh hồn người chết, theo tín ngưỡng hoặc theo phong tục cổ truyền. Cúng ông bà, tổ tiên. Mâm cơm cúng. 2 Đóng góp tiền của cho một tổ chức, thường là tôn giáo, đ [..]
|
3 |
Cúngđg. 1 Dâng lễ vật lên thần thánh hoặc linh hồn người chết, theo tín ngưỡng hoặc theo phong tục cổ truyền. Cúng ông bà, tổ tiên. Mâm cơm cúng. 2 Đóng góp tiền của cho một tổ chức, thường là tôn giáo, để làm việc nghĩa, việc phúc đức. Cúng ruộng cho nhà chùa. 3 (kng.). Làm mất tiền của vào tay người khác một cách vô ích. Có bao nhiêu tiền cúng hết và [..]
|
4 |
Cúngdâng lễ vật lên thần thánh hoặc linh hồn người chết, thường có thắp hương, khấn vái, theo tín ngưỡng hoặc phong tục cổ truyền lễ cúng năm mới cúng [..]
|
5 |
CúngPùjà (S). To offer (in worship), to make offerings to; to offer sacrifice to, to celebrate the anniversary ofa defunct; to make a present, a donation.
|
<< Cung | au tri >> |