Ý nghĩa của từ Cưỡng chế là gì:
Cưỡng chế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ Cưỡng chế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Cưỡng chế mình

1

23 Thumbs up   8 Thumbs down

Cưỡng chế


là động từ có nghĩa là dùng pháp luật bắt phải thi hành.
Cưỡng chế là tính chất cơ bản của pháp luật. Cưỡng chế làm cho pháp luật khác với đạo đức và phong tục.Các quy tắc đạo đức, phong tục được con người tuân theo, chủ yếu nhờ vào sự tự giác, lòng tin, trình độ hiểu biết và tác động của xã hội; còn quy phạm pháp luật được Nhà nước bảo đảm thi hành, nếu ai không chấp hành thì Nhà nước sẽ cưỡng chế thi hành.
gracehuong - 2013-08-10

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

Cưỡng chế


Bắt ép người nào, ai đó phải làm theo ý của mình. Không phải là tự giác muốn làm mà phải là bắt buộc.
Abc - 2018-04-02

3

10 Thumbs up   12 Thumbs down

Cưỡng chế


Là động từ buộc người khác phải làm theo ý, hoặc hành động của mình. Thường dùng cho kẻ mạnh như chính quyền với người dân, bố mẹ với con cái,
Ví dụ. Chính quyền xã X tổ chức cưỡng chế giải phóng mặt bằng thu hồi đất khu vực Y
Caominhhv - 2013-07-23

4

11 Thumbs up   16 Thumbs down

Cưỡng chế


dùng quyền lực nhà nước bắt phải tuân theo cưỡng chế những hộ gia đình không chấp hành lệnh di dời nhà ở
Nguồn: tratu.soha.vn





<< Đát Quán niệm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa