1 |
Cưỡng chếlà động từ có nghĩa là dùng pháp luật bắt phải thi hành. Cưỡng chế là tính chất cơ bản của pháp luật. Cưỡng chế làm cho pháp luật khác với đạo đức và phong tục.Các quy tắc đạo đức, phong tục được con người tuân theo, chủ yếu nhờ vào sự tự giác, lòng tin, trình độ hiểu biết và tác động của xã hội; còn quy phạm pháp luật được Nhà nước bảo đảm thi hành, nếu ai không chấp hành thì Nhà nước sẽ cưỡng chế thi hành.
|
2 |
Cưỡng chếBắt ép người nào, ai đó phải làm theo ý của mình. Không phải là tự giác muốn làm mà phải là bắt buộc.
|
3 |
Cưỡng chếLà động từ buộc người khác phải làm theo ý, hoặc hành động của mình. Thường dùng cho kẻ mạnh như chính quyền với người dân, bố mẹ với con cái, Ví dụ. Chính quyền xã X tổ chức cưỡng chế giải phóng mặt bằng thu hồi đất khu vực Y
|
4 |
Cưỡng chếdùng quyền lực nhà nước bắt phải tuân theo cưỡng chế những hộ gia đình không chấp hành lệnh di dời nhà ở
|
<< Đát | Quán niệm >> |