Ý nghĩa của từ Biến thiên là gì:
Biến thiên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Biến thiên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Biến thiên mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

Biến thiên


Điều kiện để xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây kín là số đường xuyên qua tiết diện a S của cuộn dây đó biến thiên
Huy - 00:00:00 UTC 12 tháng 1, 2020

2

13 Thumbs up   11 Thumbs down

Biến thiên


(các biến trong toán học) thay đổi giá trị hàm số biến thiên (Từ cũ) sự biến đổi tương đối lớn, diễn ra từng bước chứng kiến bao biến thiên trong lịch sử " [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   8 Thumbs down

Biến thiên


Varied, varying, diversified.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

4

5 Thumbs up   11 Thumbs down

Biến thiên


1 dt. Sự thay đổi lớn lao: những biến thiên trong lịch sử.2 đgt. (Các biến trong toán học) thay đổi giá trị.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biến thiên". Những từ có chứa "biến thiên" in its defi [..]
Nguồn: vdict.com

5

3 Thumbs up   11 Thumbs down

Biến thiên


1 dt. Sự thay đổi lớn lao: những biến thiên trong lịch sử. 2 đgt. (Các biến trong toán học) thay đổi giá trị.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

3 Thumbs up   12 Thumbs down

Biến thiên


Sự thay đổi lớn lao. | : ''Những '''biến thiên''' trong lịch sử.'' | Thay đổi giá trị.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< Biến nhập cữ ăn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa