1 |
Bảo thủđg. (hoặc t.). Duy trì cái cũ sẵn có, không chịu thay đổi, không chịu đổi mới. Bảo thủ ý kiến. Đầu óc bảo thủ.
|
2 |
Bảo thủBao thu la co tinh bao ve chinh kien quan diem cua ban than, khong chiu thay doi khi chua bi khuat phuc bang ly le hay hanh dong de chung minh. nguoi bao thu chi thay doi khi bi thuc tien khuat phuc.
|
3 |
Bảo thủbảo thủ là luôn giữ chính kiến quan điểm của mình dù sai vẫn không thay đổi
|
4 |
Bảo thủLà luôn cho ý kiến của mình là đúng mà không biết đó là đúng hay sai
|
5 |
Bảo thủ Duy trì cái cũ sẵn có, không chịu thay đổi, không chịu đổi mới. | : '''''Bảo thủ''' ý kiến''' | : ''Đầu óc '''bảo thủ'''.''
|
6 |
Bảo thủBao thu la nang cao quan diem song cua ban than minh ma khong nghi den y kjen cua nguoi khac
|
7 |
Bảo thủ(chủ trương) giữ nguyên cái sẵn có, không muốn thay đổi (tuy đang cần có sự thay đổi), không muốn đổi mới bảo thủ ý kiến đầu óc bảo thủ tính [..]
|
8 |
Bảo thủCố chấp , bác bỏ mọi ý kiến góp ý của người về mình , khô chịu thay đổi , sống thực dụng không biết thích nghi để đổi mới , thích áp đặt cho người khác .
|
9 |
Bảo thủBao thu la nang cao quan diem song cua ban than minh ma khong nghi den y kjen cua nguoi khac
|
10 |
Bảo thủBảo thủ là luôn luôn cho rằng bản thân đúng bác bỏ ý kiến của người khác, không chịu thay đổi quyết định đã tính, giữ vững lập trường dù cho nó có sai
|
11 |
Bảo thủBảo thủ theo đúng nghĩa là giữ lại cái cũ. Còn cái cũ có thể đúng, có thể sai, có thể tốt, có thể xấu chứ không phải bảo thủ là sai hoàn toàn, cũng không phải là trì trệ, cũng không phải là kẻ chậm tiến mà còn phải xét từng nội dung, chủ đề tranh luận cụ thể, vì ý liến của một người có thể đúng trước mọi người có thể sai
|
12 |
Bảo thủBảo thủ theo đúng nghĩa là giữ lại cái cũ. Còn cái cũ có thể đúng, có thể sai, có thể tốt, có thể xấu chứ không phải bảo thủ là sai hoàn toàn, cũng không phải là trì trệ, cũng không phải là kẻ chậm tiến mà còn phải xét từng nội dung, chủ đề tranh luận cụ thể, vì ý liến của một người có thể đúng trước mọi người có thể sai, chư không phải cứ số đông là đúng.
|
13 |
Bảo thủBảo thủ theo đúng nghĩa là giữ lại cái cũ còn cái cũ thì có cái tốt, có cái xấu. chứ không phải bảo thủ là sai, không phải bảo thủ là lạc hậu, không phải là không chịu đổi mới, cũng không phải là không chịu thay đổi theo ý kiến nhiều người (vì số đông chưa hẳn đã đúng mà cá nhân họ thực tế lại đúng)... vì vậy dùng từ bảo thủ không nên tùy tiện như hiện nay lúc nào cũng rêu rao người bảo thủ là người xấu trong khi ý kiến của họ là đúng trong khi số đông là sai để ghép tội người đúng...
|
14 |
Bảo thủđg. (hoặc t.). Duy trì cái cũ sẵn có, không chịu thay đổi, không chịu đổi mới. Bảo thủ ý kiến. Đầu óc bảo thủ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bảo thủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bảo t [..]
|
15 |
Bảo thủPrecious hand which gives alms and precious things.
|
16 |
Bảo thủbao thư là người cùng đầu không chiếu làng nghệ người khác nói
|
17 |
Bảo thủtheravāda (nam)
|
<< cây dương | Bảo thụ >> |