1 |
Ứ hựLà từ để phản ứng nhưng không mạnh mẽ, đồng tình nhưng phản ứng như lấy lệ, với vấn đề tế nhị thì thích rồi nhưng giả vờ phản ứng để đỡ ngượng.
|
2 |
Ứ hựtừ gợi tả tiếng phát ra nghe nặng như bị tắc lại trong cổ họng, tỏ ý không bằng lòng.
|
<< Ứ hơi | Ứ trệ >> |