1 |
ấm Đồ dùng để đun nước, đựng nước uống, pha chè, sắc thuốc. | : ''Bếp đun một '''ấm''' đất nấu nước mưa (Nguyên Hồng)'' | Lượng nước chứa đầy một ấm. | : ''Uống hết cả '''ấm''' chè'' | Lượng chè đủ ph [..]
|
2 |
ấm1 dt. 1. Đồ dùng để đun nước, đựng nước uống, pha chè, sắc thuốc: Bếp đun một ấm đất nấu nước mưa (Ng-hồng) 2. Lượng nước chứa đầy một ấm: Uống hết cả ấm chè 3. Lượng chè đủ pha một ấm: Xin anh một ấm [..]
|
3 |
ấm1 dt. 1. Đồ dùng để đun nước, đựng nước uống, pha chè, sắc thuốc: Bếp đun một ấm đất nấu nước mưa (Ng-hồng) 2. Lượng nước chứa đầy một ấm: Uống hết cả ấm chè 3. Lượng chè đủ pha một ấm: Xin anh một ấm chè. 2 dt. 1. ân trạch của ông cha truyền lại: Phúc nhà nhờ ấm thông huyên (BCKN) 2. ấm sinh nói tắt: Người ta thường gọi thi sĩ Tản-đà là ông ấm Hiế [..]
|
4 |
ấmđồ dùng bằng đất nung hoặc kim loại, có vòi, dùng để đựng nước uống hoặc để đun nước, sắc thuốc sắc thuốc bằng ấm đất pha ấm trà đun một ấm nước Đồng nghĩa: siê [..]
|
5 |
ấmcāṭi (nữ), ghaṭa (trung)
|
<< ảo tưởng | ấm cúng >> |