1 |
đua đòibắt chước trong việc phô trương về hình thức để tỏ ra mình không thua kém ai đua đòi ăn diện tính hay đua đòi Đồng nghĩa: học đòi, theo đ&o [..]
|
2 |
đua đòi Bắt chước nhau làm việc chẳng hay ho gì. | : '''''Đua đòi''' ăn mặc xa hoa.''
|
3 |
đua đòiđua đòi là bắt chước, phô trương hình thức trong cách ăn mặc thời thượng, chạy theo những trào lưu,mặc dù không hiểu ý nghĩa hoặc hình ảnh tượng trưng để tỏ vẻ, tự phụ, không thua kém ai. Đồng nghĩa: học đua,học đòi. Ví dụ như thấy người nổi tiếng mặc phong cách này thì đua đòi theo mốt đó
|
4 |
đua đòiđgt. Bắt chước nhau làm việc chẳng hay ho gì: Đua đòi ăn mặc xa hoa.
|
5 |
đua đòiđgt. Bắt chước nhau làm việc chẳng hay ho gì: Đua đòi ăn mặc xa hoa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đua đòi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đua đòi": . ai ai ai ải ái âu (ưu) [..]
|
<< Vổng | sởi >> |