1 |
điện tử9,109 382 15(45) × 10–31 kg
Electron (còn gọi là điện tử, được biểu diễn như là e−) là một hạt hạ nguyên tử, hay hạt sơ cấp. Trong nguyên tử electron quay xung quanh hạt nhân [..]
|
2 |
điện tử Một hạt hạ nguyên tử, hay hạt sơ cấp, quay xung quanh hạt nhân. | Dòng điện. | Hoạt động với dòng các điện tử.
|
3 |
điện tửĐiện tử nghĩa Hán Việt là phần tử mang điện, và đã được dùng trong tiếng Việt với các nghĩa:
|
4 |
điện tử9,109 382 15(45) × 10–31 kg
Electron (còn gọi là điện tử, được biểu diễn như là e−) là một hạt hạ nguyên tử, hay hạt sơ cấp. Trong nguyên tử electron quay xung quanh hạt nhân [..]
|
5 |
điện tửĐiện tử học, gọi tắt là khoa điện tử, là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu và sử dụng các thiết bị điện hoạt động theo sự điều khiển của các dòng điện tử hoặc các hạt tích điện trong các thiết bị như đ [..]
|
<< ưu tú | số chính phương >> |