Ý nghĩa của từ điện tử là gì:
điện tử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ điện tử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa điện tử mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

điện tử


9,109 382 15(45) × 10–31 kg Electron (còn gọi là điện tử, được biểu diễn như là e−) là một hạt hạ nguyên tử, hay hạt sơ cấp. Trong nguyên tử electron quay xung quanh hạt nhân [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

điện tử


Một hạt hạ nguyên tử, hay hạt sơ cấp, quay xung quanh hạt nhân. | Dòng điện. | Hoạt động với dòng các điện tử.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

điện tử


Điện tử nghĩa Hán Việt là phần tử mang điện, và đã được dùng trong tiếng Việt với các nghĩa:
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

điện tử


9,109 382 15(45) × 10–31 kg Electron (còn gọi là điện tử, được biểu diễn như là e−) là một hạt hạ nguyên tử, hay hạt sơ cấp. Trong nguyên tử electron quay xung quanh hạt nhân [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

điện tử


Điện tử học, gọi tắt là khoa điện tử, là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu và sử dụng các thiết bị điện hoạt động theo sự điều khiển của các dòng điện tử hoặc các hạt tích điện trong các thiết bị như đ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ưu tú số chính phương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa