Ý nghĩa của từ đi là gì:
đi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đi mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đi


Di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân. | : ''Trẻ tập '''đi''' '''đi''' từng bước một.'' | : '''''đi''' bách bộ'' | Di chuyển đến chỗ khác bằng các phương tiện. | : '''''đi''' tàu hỏ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đi


I. đgt. 1. Di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân: Trẻ tập đi đi từng bước một đi bách bộ. 2. Di chuyển đến chỗ khác bằng các phương tiện: đi tàu hỏa đi máy bay đi ô tô. 3. Di chuyển đ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đi


I. đgt. 1. Di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân: Trẻ tập đi đi từng bước một đi bách bộ. 2. Di chuyển đến chỗ khác bằng các phương tiện: đi tàu hỏa đi máy bay đi ô tô. 3. Di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm việc gì đó: đi ngủ đi học đi biển đi chợ. 4. (Phương tiện vận tải) di chuyển trên bề mặt: ô tô đi nhanh hơn tàu hỏa xe đi [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đi


(người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp bé đang tập đi chân đi chữ bát ngựa đi nướ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đi


gacchati (gam + a), vajati (vaj + a)
Nguồn: phathoc.net





<< Thanh Từ Xanh chín >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa