1 |
đối lậpđứng ở phía trái ngược, có quan hệ chống đối nhau quan điểm đối lập các phái đối lập Đồng nghĩa: đối chọi, đối nghịch
|
2 |
đối lậpđgt. (H. lập: đứng thẳng) Trái ngược hẳn nhau: Dưới chế độ xã hội chủ nghĩa, không có sự đối lập giữa thành thị và nông thôn (Trg-chinh).
|
3 |
đối lập Trái ngược hẳn nhau. | : ''Dưới chế độ xã hội chủ nghĩa, không có sự '''đối lập''' giữa thành thị và nông thôn (Trường Chinh)''
|
4 |
đối lậpđối lập là từ chỉ sự trái ngược với nhau VD: 'tốt' đối lập với 'xấu''
|
5 |
đối lậpđối lập là từ chỉ sự đối lập với nhau VD "xấu" "đẹp"
|
6 |
đối lậpLà sự khác nhau và đối lập nhau về mọi mặt
|
7 |
đối lậpLà sự đối lập nhau về măt nghĩa...............................
|
8 |
đối lậpLà có tính ngược với nhai , có quan niệm chọi nhau rỏ rệ
|
9 |
đối lậpđgt. (H. lập: đứng thẳng) Trái ngược hẳn nhau: Dưới chế độ xã hội chủ nghĩa, không có sự đối lập giữa thành thị và nông thôn (Trg-chinh).
|
10 |
đối lậppaṭipakkha (tính từ), paṭivirodha (nam), virodha (nam)
|
<< gô | eurêka >> |