1 |
đều đặnrất đều (nói khái quát) hàm răng đều đặn gửi thư về đều đặn có sự cân đối, hài hoà giữa các bộ phận (thường nói về thân thể) [..]
|
2 |
đều đặn Một việc diễn ra một cách suôn sẻ, không bị một việc khác làm ngắt quãng. | : ''Đi làm việc '''đều đặn'''.''
|
3 |
đều đặnsamaṃ (trạng từ)
|
<< chăm chỉ | chủ đích >> |