Ý nghĩa của từ đều đặn là gì:
đều đặn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ đều đặn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đều đặn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đều đặn


rất đều (nói khái quát) hàm răng đều đặn gửi thư về đều đặn có sự cân đối, hài hoà giữa các bộ phận (thường nói về thân thể) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đều đặn


Một việc diễn ra một cách suôn sẻ, không bị một việc khác làm ngắt quãng. | : ''Đi làm việc '''đều đặn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đều đặn


samaṃ (trạng từ)
Nguồn: phathoc.net





<< chăm chỉ chủ đích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa